TÌM KIẾM

CHương trình đầu tư định cư

Đầu tư Nhập tịch St. Lucia

TỔNG QUAN

Chương trình Đầu tư Nhập tịch St. Lucia yêu cầu người nộp đơn phải đóng góp kinh tế đáng kể cho đất nước. Đổi lại, và tuân theo một quy trình đăng ký nghiêm ngặt và kiểm tra kỹ lưỡng, những người nộp đơn và gia đình của họ được cấp quyền công dân đầy đủ. Chương trình đầu tư theo quốc tịch St. Lucia được quy định bởi Đạo luật đầu tư theo quốc tịch số 14 năm 2015.

Mức đầu tư

100.000 USD

Thời gian xử lý

8 - 12 tháng

Người phụ thuộc

Vợ/ chồng, con cái dưới 26 tuổi, cha mẹ của đương đơn trên 65 tuổi

Loại hình đầu tư

Mua bất động sản hoặc đóng góp cho Chính phủ

Du lịch miễn thị thực

Miễn thị thực tới 146 quốc gia

Thời gian nhập quốc tịch

8 - 12 tháng

THÔNG TIN QUỐC GIA

St. Lucia là thành viên của Liên Hợp Quốc, CARICOM, OECS và Liên Minh Tiền Tệ Đông Caribe. Đồng tiền khu vực của nó (đô la Đông Caribe, XCD) đã được cố định với đô la Mỹ với tỷ giá 2,70 kể từ năm 1976.

Đảo quốc thu hút các doanh nghiệp và đầu tư nước ngoài, đặc biệt là trong các ngành ngân hàng và du lịch quốc tế. Ngành Du lịch là đầu tàu kinh tế chính tạo việc làm, nguồn thu ngoại tệ và thu nhập của St. Lucia. Du lịch chiếm 65% tỷ lệ lao động, tạo ra 65% GDP của quốc đảo này. Ngành Nông Nghiệp của St. Lucia đa dạng sản phẩm nhất ở khu vực Đông Caribe. Các loại cây trồng như chuối, xoài, bơ được trồng để xuất khẩu.
Thủ đô

Castries

Dân số

180.325

Ngôn ngữ

Tiếng Anh

Thể chế

Chế độ Quân chủ lập hiến nghị viện

Tiền tệ

Đô la Đông Caribe – XCD

Diện tích

619 km2

LỢI ÍCH CHƯƠNG TRÌNH

01

Quyền công dân cho cả gia đình

- Cho phép đương đơn và cả gia đình giữ song tịch
02

Có nhiều lựa chọn đầu tư

- Có nhiều lựa chọn đầu tư khác nhau. Đây là lợi thế lớn so với các quốc gia khác trong khối Caribe.
03

Mở rộng đầu tư quốc tế

- Hộ chiếu St.Lucian cho phép tự do đi lại đến 146 quốc gia không cần xin visa bao gồm khu vực Schengen của Châu Âu, Hồng Kông, Singapore, Vương quốc Anh và nhiều quốc gia khác.

ĐIỀU KIỆN CHƯƠNG TRÌNH

Tuổi
Không giới hạn
Hình thức đầu tư
Chọn một trong các hình thức đầu tư sau:
- Khoản đóng góp không hoàn lại cho Quỹ Kinh tế Quốc gia (NEF) 100.000 USD (cho một người nộp đơn)
- Mua bất động sản có giá trị tối thiểu là 200.000 USD từ một dự án phát triển bất động sản đã được phê duyệt và phải được giữ trong thời gian tối thiểu là năm năm
- Tham gia vào một dự án doanh nghiệp đã được phê duyệt với mức đóng góp tối thiểu là 3,5 triệu USD, cộng với việc tạo ra không ít hơn ba việc làm cố định
- Đầu tư vào trái phiếu COVID-19 không lãi suất, phải được giữ trong năm năm. Yêu cầu đầu tư tối thiểu đối với người nộp đơn chính là 250.000 USD

CHI PHÍ

01.

ĐÓNG GÓP CHO CHÍNH PHỦ

Phí dịch vụ

  • Phí dịch vụ
  • Phí Luật sư
  • Phí xử lý hồ sơ cho bên thứ ba

Phí đầu tư

  • Khoản đầu tư
  • Chi phí khác

Tổng cộng

  • Tổng chi phí Liên hệ

THỜI GIAN

Giai đoạn 1
Thu thập thông tin khách hàng, luật sư tiến hành thẩm định
Giai đoạn 2
Ký hợp đồng, điền form Chính phủ
Giai đoạn 3
Nộp hồ sơ lên Chính phủ
Giai đoạn 4
Nhận thư chấp thuận
Giai đoạn 5
Thực hiện việc đóng góp HOẶC mua bất động sản
Giai đoạn 6
Nhận hộ chiếu và giấy xác nhận quốc tịch

FREE VISA

Châu Âu

Andorra Austria Belgium Czech Republic
Denmark Estonia Finland France
Germany Greece Hungary Iceland
Italy Latvia Liechtenstein Lithuania
Luxembourg Malta Monaco Netherlands
Norway Poland Portugal Slovakia
Slovenia Spain Sweden Switzerland
Bosnia and Herzegovina Bulgaria Croatia Cyprus
Ireland Moldova Montenegro Romania
San Marino United Kingdom United Kingdom

Châu Mỹ

Argentina Belize Chile Colombia
Costa Rica Ecuador El Salvador Guatemala
Guyana Honduras Nicaragua Panama
Peru Suriname Suriname

Châu Á

Israel Kiribati Malaysia Philippines
Singapore Taiwan Uzbekistan

Châu Phi

Botswana Burundi Eswatini Gambia
Kenya Lesotho Malawi Mauritius
Senegal Tanzania Tunisia Zambia
Zimbabwe

Châu Đại dương

Fiji Micronesia Micronesia

Ca-ri-bê

Bahamas Barbados Cuba Dominica
Dominican Republic Grenada Haiti Jamaica
St. Kitts and Nevis St. Vincent and
the Grenadines
Trinidad and Tobago Antigua and Barbuda

Các vùng lãnh thổ

Anguilla Aruba Bermuda Bonaire; St. Eustatius
and Saba
Faroe Islands Hong Kong (SAR China) Greenland French Guiana
French West Indies New Caledonia St. Pierre and Miquelon Wallis and Futuna
St. Maarten Cook Islands British Virgin Islands Cayman Islands
Gibraltar French Polynesia Montserrat St. Helena
Turks and Caicos Islands Kosovo Palestinian Territories  Niue

0909.898.758